EXCITER 155 VVA
- Cụm đèn pha độc lập 2 vị trí
- Cải thiện khả năng tản nhiệt và làm mát: Lỗ thông khí ở các-te giúp giảm tổn hao khi bơm. Hệ thống làm mát với bộ điều chỉnh nhiệt kiểu vòng giảm thời gian khởi động động cơ và góp phần vào hiệu suất làm sạch khí thải.
- Hệ thống ống xả cải thiện hơn: Ống xả và pô xe được bố trí cho công suất đầu ra tối ưu, với bộ xúc tác mới giúp lọc sạch khí thải. Bổ sung tấm lót sợi thủy tinh trong ống giảm thanh cho tiếng pô trầm và đanh gọn, giảm độ ồn.
Nâng cấp hệ thống giảm xóc
Phuộc trước được tinh chỉnh hành trình dài hơn, tăng từ 90mm lên 100mm, kết hợp các vi chỉnh cho hiệu quả giảm chấn tốt hơn. Phuộc sau dạng giảm xóc trục đơn thể thao giúp vào cua ổn định và an toàn.
Phanh trước 2 piston
Phanh đĩa bánh trước trang bị kẹp má phanh kép gồm 2 piston cung cấp lực phanh mạnh hơn 17%. Các bộ phận dẫn lực và ma sát được thiết kế cứng chắc tạo nên hệ thống phanh hiệu quả hơn. (Chỉ có ở phiên bản cao cấp)
Mặt đồng hồ full LCD đa chức năng
Hệ thống khóa thông minh (Chỉ có ở phiên bản cao cấp)
Ổ cắm điện tích hợp 12V (Chỉ có ở phiên bản cao cấp)
Xích kín
Xích kín có phớt (bu lông) tăng tuổi thọ, chống bám bùn đất giúp bền bỉ và êm ái, vận hành tốt hơn.
Yên xe phong cách thể thao (solo)
Bình xăng lớn 5.4 lít
Đèn hậu thiết kế vuốt gọn tương tự YZF-R1
Chắn bùn sau được thiết kế mới tương tư YZF-R1
Công tắc ngắt động cơ
Nút đèn pha xin vượt
Động cơ
Loại | 4 thì, 4 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xi lanh | Xy-lanh đơn |
Dung tích xy lanh (CC) | 155 cc |
Đường kính và hành trình piston | 58.0 × 58.7 mm |
Tỷ số nén | 10.5:1 |
Công suất tối đa | 17.7 mã lực / 9,500 vòng/phút |
Mô men cực đại | 14.4 N・m (1.5 kgf・m) / 8,000 vòng/phút |
Hệ thống khởi động | Khởi động điện |
Hệ thống bôi trơn | Các-te ướt |
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) | 2.09l/100km |
Bộ chế hòa khí | Phun xăng điện tử |
Hệ thống đánh lửa | T.C.I (kỹ thuật số) |
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp | 3.042 (73/24) / 3.286 (46/14) |
Hệ thống ly hợp | Đa đĩa loại ướt |
Tỷ số truyền động | 1: 2.833 (34/12) / 2: 1.875 (30/16) / 3: 1.364 (30/22) 4: 1.143 (24/21) / 5: 0.957 (22/23) / 6: 0.840 (21/25) |
Kiểu hệ thống truyền lực | Bánh răng không đổi, 6 cấp / Về số |
Két làm mát | 110mm x 183.5mm (Diện tích 20,185 mm2) |
Khung xe
Loại khung | Khung xương sống |
Độ lệch phương trục lái | 25°50′ / 87 mm |
Phanh trước | Phanh đĩa đơn thủy lực; 2 piston |
Phanh sau | Phanh đĩa đơn thủy lực |
Lốp trước | 90/80-17M/C 46P (lốp không săm) |
Lốp sau | 120/70-17M/C 58P (lốp không săm) |
Giảm xóc trước | Ống lồng |
Giảm xóc sau | Càng sau |
Đèn trước/đèn sau | LED / 12V, 10W×2 |
Kích thước
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1,975 mm × 665 mm × 1,085 mm |
Độ cao yên xe | 795 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,290 mm |
Độ cao gầm xe | 150 mm |
Trọng lượng ướt | 121 kg |
Dung tích bình xăng | 5.4 lít |
Dung tích dầu máy | 1.10 L |
Bảo hành
Thời gian bảo hành | 3 năm hoặc 30,000km (tuỳ điều kiện nào đến trước) |